Tin thời tiết Ẩm thực Phong thuỷ Giáo dục the thao Kinh nghiệm Hình ảnh đẹp Du Lịch Xe đẹp

Cách nhận biết khí Cl2 nhanh nhất

Cách nhận biết khí Cl2 nhanh nhất

Trang trước Trang sau

Ở điều kiện thường, clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, rất độc, nó phá hoại niêm mạc của đường hô hấp. Clo tan trong nước gọi là nước clo có màu vàng nhạt. Khí clo tan nhiều trong các dung môi hữu cơ như benzen, etanol, hexan cacbon tetraclorua,…Nhận biết khí clo bằng phương pháp hóa học như thế nào? Ứng dụng của clo là gì? Bài viết sau đây, sẽ cung cấp các kiến thức này cho các em.

Cách nhận biết khí Cl2

Quảng cáo

I. Cách nhận biết khí Cl2

Một số cách nhận biết khí clo:

* Cách 1: Sục khí vào dung dịch AgNO3

- Hiện tượng: Xuất hiện kết tủa màu trắng.

- Phương trình hóa học:

Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO

HCl + AgNO→ AgCl↓ + HNO3

* Cách 2: Sục khí Cl2 vào dung dịch KI cho thêm ít hồ tinh bột.

- Hiện tượng: Dung dịch hóa xanh đậm

- Phương trình hóa học:

Cl2 + 2KI → I2 + 2KCl

- Giải thích: Iot sinh ra tác dụng với hồ tinh bột tạo ra chất có màu xanh.

* Cách 3: Dùng quỳ tím ẩm

- Hiện tượng: giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ nhưng ngay sau đó bị mất màu.

- Giải thích: Do clo tác dụng với nước sinh ra HCl và HClO làm quỳ tím chuyển đỏ. Tuy nhiên, HClO có tính tẩy màu làm quỳ tím mất màu.

- Phương trình hóa học:

Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO

II. Mở rộng 

Clo có rất nhiều ứng dụng trong sản xuất công nghiệp:

+ Điều chế nước Ja-ven.

+ Tẩy trắng vải, sợi, bột giấy.

+ Khử trùng nước sinh hoạt.

+ Điều chế nhựa PVC, chất dẻo, chất màu, cao su.

III. Bài tập nhận biết khí Cl2

Bài 1: Dùng thuốc thử nào để phân biệt ba khí sau: Cl2, SO2, CO2.

Hướng dẫn giải:

- Dẫn các khí qua dung dịch nước Br2, hiện tượng thu được:

+ Dung dịch Br2 mất màu: SO2

Phương trình hóa học:

SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

+ Không hiện tượng: Cl2 và CO2.

- Dẫn hai khí còn lại lần lượt qua dung dịch nước vôi trong dư, hiện tượng:

+ Dung dịch vẩn đục: CO2

Phương trình hóa học:

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O

+ Dung dịch không có hiện tượng: Cl2

Phương trình hóa học:

2Cl2 + 2Ca(OH)2 → CaCl2 + Ca(ClO)2 + 2H2O

Chú ý: Cl2 có phản ứng với Ca(OH)2 nhưng không cho hiện tượng có thể quan sát được.

Bài 2: Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất khí sau: H2, HCl, Cl2, O2.

Hướng dẫn giải:

- Cho mẩu quỳ tím ẩm vào các lọ chứa các khí trên:

+ Quỳ tím chuyển sang màu đỏ: HCl

+ Quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó bị mất màu: Cl2

Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO

(HClO có tính tẩy màu nên làm mất màu quỳ tím)

+ Không hiện tượng: H2, O2.

- Dẫn lần lượt 2 khí qua ống nghiệm đựng CuO đun nóng, hiện tượng:

+ Chất rắn màu đen chuyển dần sang màu đỏ: H2

CuO + H2Cu↓ + H2O

+ Không hiện tượng: O2.

Xem thêm cách nhận biết các chất hóa học nhanh, chi tiết khác:

  • Cách nhận biết khí CO2

  • Cách nhận biết khí hiđro clorua (HCl)

  • Cách nhận biết khí NH3

  • Cách nhận biết khí NO2

  • Cách nhận biết khí CH4

Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:

  • 30 đề toán, lý hóa, anh, văn 2025 (100-170k/1 cuốn)
  • 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia HN 2025 (cho 2k7)
  • 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7)

Săn shopee giá ưu đãi :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đs

199,000 VNĐ

1000 Đề thi bản word THPT quốc gia cá trường 2023 Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

Đề thi thử DGNL (bản word) các trường 2023

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

xem tất cả
Trang trước Trang sau

Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)