Cập nhật giá xe I10 2022 lăn bánh, giá xe kèm khuyến mại, hình ảnh và thông số kỹ thuật mới nhất năm 2022 của xe tại Việt Nam.
==> Hotline Miền Bắc: 0911.886.333
Giá xe Hyundai I10 2022 niêm yết
Ở phân khúc xe hạng A thì Hyundai I10 là ông vua với doanh số khủng các tháng. Hyundai I10 2022 vừa được ra mắt phiên bản mới nhất hồi tháng 8/2021 vừa qua và đang được phân phối tại việt Nam dưới dạng lắp ráp. Xe được bán với 2 biến thể là Sedan và Hatchback nên khách hàng có nhiều sự lựa chọn với mức giá phù hợp. Dưới đây là bảng giá niêm yết xe Hyundai I10 2022 cập nhật mới nhất chính hãng từ Hyundai.
Phiên bảnGiá niêm yết (đơn vị: triệu đồng) Grand I10 hatchback 1.2 MT Tiêu chuẩn 360 Grand I10 hatchback 1.2 MT 405 Grand I10 hatchback 1.2 AT 435 Grand I10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn 380 Grand I10 Sedan 1.2 MT 425 Grand I10 Sedan 1.2 AT 455
Giá xe I10 2022 lăn bánh mới nhất tại Hà Nội, Hồ Chí Minh và các tỉnh
Để ra biển số một chiếc xe Hyundai I10 2022 lăn bánh thì chủ xe cần phải chịu thêm các mức thuế phí khác nhau. Về cơ bản các mẫu ô tô đều phải chịu các loại phí như sau:
Phí trước bạ xe ô tô: 12%(Hà Nội), 11%(Hà Tĩnh) , 10%(Hồ Chí Minh và các tỉnh khác) tùy theo từng tỉnh(hiện nay nhà nước đang hỗ trợ giảm 50% trước bạ tới hết ngày 31/5/2022)==> Nên mức phí còn 6%(Hà Nội), các tỉnh khác là 5%
Phí đăng kiểm xe: 340K
Phí bảo trì đường bộ: 130K/tháng (cá nhân) và 180K/tháng (Doanh Nghiệp)
Bảo hiểm dân sự: 480K -Tùy theo số chỗ ngồi và xe kinh doanh hay k kinh doanh.
Phí cấp biển số: 20 tr (Hà Nội và Hồ Chí Minh), 1 tr với các thành phố trực thuộc tỉnh và 200K với tuyến huyện
Khoản phíGiá xe I10 2022 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)Giá xe I10 2022 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ)Giá xe I10 2022 lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) Giá niêm yết 360,000,000 360,000,000 360,000,000 Phí trước bạ(5%-6%) 21600000 18000000 18000000 Phí kiểm định 290,000 290,000 290,000 Phí bảo trì đường bộ 12 tháng 1,560,000 1,560,000 1,560,000 Bảo hiểm TNDS 12 tháng 480,700 480,700 480,700 Lệ phí cấp biển số 20,000,000 20,000,000 20,000(1 tr nếu hộ khẩu TP) Bảo hiểm vật chất tùy chọn tùy chọn tùy chọn Tổng403,930,700400,330,700380,330,700
Giá xe I10 2022 lăn bánh bản Hatchback 1.2 MT
Khoản phíGiá xe I10 2022 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)Giá xe I10 2022 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ)Giá xe I10 2022 lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) Giá niêm yết 405,000,000 405,000,000 405,000,000 Phí trước bạ(5%-6%) 24300000 20250000 20250000 Phí kiểm định 290,000 290,000 290,000 Phí bảo trì đường bộ 12 tháng 1,560,000 1,560,000 1,560,000 Bảo hiểm TNDS 12 tháng 480,700 480,700 480,700 Lệ phí cấp biển số 20,000,000 20,000,000 200,000(1 tr hộ khẩu Tp) Bảo hiểm vật chất tùy chọn tùy chọn tùy chọn Tổng451,630,700447,580,700427,580,700
Giá xe I10 2022 lăn bánh bản Hatchback 1.2 AT
Khoản phíGiá xe I10 2022 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)Giá xe I10 2022 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ)Giá xe I10 2022 lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) Giá niêm yết 435,000,000 435,000,000 435,000,000 Phí trước bạ(5%-6%) 26100000 21750000 21750000 Phí kiểm định 290,000 290,000 290,000 Phí bảo trì đường bộ 12 tháng 1,560,000 1,560,000 1,560,000 Bảo hiểm TNDS 12 tháng 480,700 480,700 480,700 Lệ phí cấp biển số 20,000,000 20,000,000 200,000(1 tr hộ khẩu Tp) Bảo hiểm vật chất tùy chọn tùy chọn tùy chọn Tổng483,430,700479,080,700459,080,700
Trên đây là bảng giá lăn bánh xe I10 2021 cho 3 phiên bản Hatchback. Còn những ai đang tham khảo bản Sedan thì xem ngay phía dưới để nắm được mức giá lăn bánh của xe Hyundai I10 2021 2022 facelift.
Giá xe I10 2022 lăn bánh bản Sedan 1.2 MT tiêu chuẩn
Khoản phíGiá xe I10 2022 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)Giá xe I10 2022 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ)Giá xe I10 2022 lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) Giá niêm yết 380,000,000 380,000,000 380,000,000 Phí trước bạ(5%-6%) 22800000 19000000 19000000 Phí kiểm định 290,000 290,000 290,000 Phí bảo trì đường bộ 12 tháng 1,560,000 1,560,000 1,560,000 Bảo hiểm TNDS 12 tháng 480,700 480,700 480,700 Lệ phí cấp biển số 20,000,000 20,000,000 200,000(1 tr hộ khẩu Tp) Bảo hiểm vật chất tùy chọn tùy chọn tùy chọn Tổng425,130,700421,330,700401,330,700
Giá xe I10 2022 lăn bánh bản Sedan 1.2 MT
Khoản phíGiá xe I10 2022 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)Giá xe I10 2022 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ)Giá xe I10 2022 lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) Giá niêm yết 425,000,000 425,000,000 425,000,000 Phí trước bạ(5%-6%) 25500000 21250000 21250000 Phí kiểm định 290,000 290,000 290,000 Phí bảo trì đường bộ 12 tháng 1,560,000 1,560,000 1,560,000 Bảo hiểm TNDS 12 tháng 480,700 480,700 480,700 Lệ phí cấp biển số 20,000,000 20,000,000 200,000(1 tr hộ khẩu Tp) Bảo hiểm vật chất tùy chọn tùy chọn tùy chọn Tổng472,830,700468,580,700448,580,700
Giá xe I10 2022 lăn bánh bản Sedan 1.2 AT
Khoản phíGiá xe I10 2022 lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ)Giá xe I10 2022 lăn bánh tại TP HCM (VNĐ)Giá xe I10 2022 lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ) Giá niêm yết 455,000,000 455,000,000 455,000,000 Phí trước bạ(5%-6%) 27300000 22750000 22750000 Phí kiểm định 290,000 290,000 290,000 Phí bảo trì đường bộ 12 tháng 1,560,000 1,560,000 1,560,000 Bảo hiểm TNDS 12 tháng 480,700 480,700 480,700 Lệ phí cấp biển số 20,000,000 20,000,000 200,000(1 tr hộ khẩu Tp) Bảo hiểm vật chất tùy chọn tùy chọn tùy chọn Tổng504,630,700500,080,700480,080,700
Trên đây là bảng tạm tính giá lăn bánh xe Hyundai I10 2022 để Quý vị tham khảo, giá thực tế có thể sẽ khác đôi chút tùy vào loại xe như: giá giảm khuyến mại của đại lý, loại xe không kinh doanh, xe kinh doanh vận tải…
==> Hotline Miền Bắc: 0911.886.333
⇒ Xem thêm: Giá xe Accent 2021 lăn bánh
⇒ Xem thêm: Giá xe vios 2021 lăn bánh
Quý vị thấy hay và bổ ích hay Like và Share bài viết của Hãng Xe để theo dõi các bài viết mới nhất.