Hãy theo dõi lịch âm, lịch vạn niên 2024 ngày 12/10 để biết thêm thông tin về dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành và những lời khuyên hữu ích.
Dương lịch: 12/10/2024.
Âm lịch: 10/9/2024.
Nhằm ngày: Kim Đường Hoàng Đạo.
Xét về can chi, hôm nay là ngày Kỷ Dậu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Hàn Lộ (Mát mẻ).
Ngày Kỷ Dậu - Ngày Bảo Nhật (Đại Cát) - Âm Thổ sinh Âm Kim: Là ngày Thiên Can sinh Địa Chi nên rất tốt (đại cát), thiên khí và địa chi sinh nhập, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại.
Ngày 12/10/2024 nhằm ngày Kỷ Dậu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn (10/9/2024 Âm lịch) là Ngày Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, những việc quan trọng nên chọn ngày khác.
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
Thiên Lại: Xấu mọi việc
Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
Trùng Tang: Kỵ cưới hỏi; an táng; khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa
Trùng phục: Kỵ giá thú; an táng
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ
Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ
Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp
Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Sửu, Thìn.
Tuổi khắc với ngày: Tân Mão, Ất Mão.
Phạm phải ngày:
- Trùng tang: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả.
- Trùng Phục: Kỵ chôn cất, cưới xin, vợ chồng xuất hành, xây nhà, xây mồ mả.
Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59).
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Thân (15:00-17:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59).
Là ngày Bạch Hổ Đầu - Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
NÊN xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Độc giả có thể tra cứu lịch âm hôm nay ngày 12/10/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn cũng có thể tìm kiếm thông tin lịch âm trên Báo Nghệ An.
Chỉ cần thực hiện các thao tác đơn giản, bạn sẽ dễ dàng tra cứu lịch âm ngày hôm nay ngày 12/10/2024 với các chi tiết cụ thể như: âm lịch, dương lịch, giờ hoàng đạo, những việc nên và không nên làm... Việc nắm bắt thông tin này sẽ giúp bạn lựa chọn thời điểm phù hợp cho các hoạt động của mình một cách hiệu quả và chính xác.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và chiêm nghiệm.
Link nội dung: https://thoitiet.pro/ngay-gio-tot-hom-nay-a4290.html