Đơn vị:

Cách nhận biết muối sunfua không tan trong nước nhanh nhất

Cách nhận biết muối sunfua không tan trong nước nhanh nhất

  • Voucher giảm giá Shopee dịp 25-09
Trang trước Trang sau

 Muối sunfua là một hợp chất hóa học có chứa một hoặc nhiều ion  trong phân tử. Như vậy, muối sunfua là muối có gốc . Tính chất hóa học của các muối sunfua thì khá là phức tạp và khó. Bài tập về muối sunfua cũng rất nhiều và đa dạng. Tuy nhiên, bài viết dưới đây sẽ giúp các em nắm được dạng bài nhận biết muối sunfua không tan.

Cách nhận biết muối sunfua không tan trong nước

Quảng cáo

I. Cách nhận biết muối sunfua không tan trong nước

- Một số muối sunfua hay gặp: FeS, ZnS, CdS, MnS, CuS …

- Cách nhận biết: Dựa vào màu sắc của muối

- Hiện tượng:

+ FeS, CuS, PbS: màu đen.

+ MnS: màu hồng.
+ ZnS: màu trắng.
+ CdS: màu vàng.

Chú ý:

-  Một số muối sunfua (FeS, ZnS, MnS…) không tan trong nước nhưng tan được trong axit loãng sinh ra khí H2S. Tuy nhiên không dùng để nhận biết ở trên lớp vì khí H2S độc và có mùi trứng thối. Nếu tiến hành thí nghiệm thì làm trong tủ hút.

Ví dụ: 

FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑

ZnS + 2HCl → ZnCl2 + H2S↑

- Các muối CuS, CdS không tan axit loãng.

II. Mở rộng

Một số khoáng vật sunfua: pirit (FeS2); cancopirit (FeCuS2); galen (PbS); blenđơ (ZnS).

III. Bài tập nhận biết muối sunfua không tan

Bài 1: Nêu phương pháp để phân biệt hai muối sunfua sau: FeS và CuS.

Hướng dẫn giải:

- Cả hai muối này là chất rắn, màu đen và không tan trong nước.

- Phân biệt: Dùng axit HCl loãng.

- Hiện tượng:

+ Sủi bọt khí có mùi trứng thối: FeS

FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S↑

+ Không hiện tượng: CuS.

Lưu ý: Tiến hành trong tủ hút vì H2S là khí độc và có mùi khó chịu.

Bài 2: Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học khi cho dung dịch Na2S vào lần lượt các dung dịch muối sau: CuSO4, CdCl2, ZnCl2 và MnSO4.

Hướng dẫn giải:

+ Xuất hiện kết tủa đen: CuSO4.

CuSO4 + Na2S → CuS↓ + Na2SO4

+ Xuất hiện kết tủa màu vàng: CdCl2.

CdCl2 + Na2S → CdS↓ + 2NaCl

+ Xuất hiện kết tủa màu hồng: MnSO4.

MnSO4 + Na2S → MnS↓ + Na2SO4

+ Xuất hiện kết tủa màu trắng: ZnCl2.

ZnCl2 + Na2S → ZnS↓ + 2NaCl

Xem thêm cách nhận biết các chất hóa học nhanh, chi tiết khác:

  • Cách nhận biết NaOH, KOH

  • Cách nhận biết Ca(OH)2, Ba(OH)2

  • Cách nhận biết axit clohiđric (HCl)

  • Cách nhận biết axit sunfuhiđric (H2S)

  • Cách nhận biết axit sunfuric (H2SO4)

  • Tài liệu cho giáo viên: Giáo án, powerpoint, đề thi giữa kì cuối kì, đánh giá năng lực, thi thử THPT, HSG, chuyên đề, bài tập cuối tuần..... độc quyền VietJack, giá hợp lí

Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:

  • 30 đề toán, lý hóa, anh, văn 2025 (100-170k/1 cuốn)
  • 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia HN 2025 (cho 2k7)
  • 30 đề Đánh giá năng lực đại học quốc gia tp. Hồ Chí Minh 2025 (cho 2k7)

Săn shopee giá ưu đãi :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Giáo án, bài giảng powerpoint Văn, Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đs

199,000 VNĐ

1000 Đề thi bản word THPT quốc gia cá trường 2023 Toán, Lí, Hóa....

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

Đề thi thử DGNL (bản word) các trường 2023

4.5 (243)

799,000đ

199,000 VNĐ

xem tất cả
Trang trước Trang sau

Đề thi, giáo án các lớp các môn học
  • Đề thi lớp 1 (các môn học)
  • Đề thi lớp 2 (các môn học)
  • Đề thi lớp 3 (các môn học)
  • Đề thi lớp 4 (các môn học)
  • Đề thi lớp 5 (các môn học)
  • Đề thi lớp 6 (các môn học)
  • Đề thi lớp 7 (các môn học)
  • Đề thi lớp 8 (các môn học)
  • Đề thi lớp 9 (các môn học)
  • Đề thi lớp 10 (các môn học)
  • Đề thi lớp 11 (các môn học)
  • Đề thi lớp 12 (các môn học)
  • Giáo án lớp 1 (các môn học)
  • Giáo án lớp 2 (các môn học)
  • Giáo án lớp 3 (các môn học)
  • Giáo án lớp 4 (các môn học)
  • Giáo án lớp 5 (các môn học)
  • Giáo án lớp 6 (các môn học)
  • Giáo án lớp 7 (các môn học)
  • Giáo án lớp 8 (các môn học)
  • Giáo án lớp 9 (các môn học)
  • Giáo án lớp 10 (các môn học)
  • Giáo án lớp 11 (các môn học)
  • Giáo án lớp 12 (các môn học)